Bảo hiểm sức khỏe toàn diện

BẢO HIỂM TNDS BB

    Dành cho Xe máy

    Đối tượng bảo hiểm

    Là bên thứ ba – người bị thiệt hại về sức khỏe, tính mạng, tài sản do xe cơ giới gây ra, trừ những người sau:

    • Người lái xe, người trên chiếc xe đó
    • Chủ xe (trừ trường hợp chủ xe đã giao xe đó cho tổ chức/cá nhân khác chiếm hữu,sử dụng chiếc xe đó)

    Quyền lợi bảo hiểm

    Bồi thường thiệt
    hại về người

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ

    Bồi thường thiệt hại
    về tài sản

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ
    Dành cho xe ôtô

    Đối tượng bảo hiểm

    Là bên thứ ba – người bị thiệt hại về sức khỏe, tính mạng, tài sản do xe cơ giới gây ra, trừ những người sau:

    • Người lái xe, người trên chiếc xe đó
    • Chủ xe (trừ trường hợp chủ xe đã giao xe đó cho tổ chức/cá nhân khác chiếm hữu,sử dụng chiếc xe đó)

    Quyền lợi bảo hiểm

    Bồi thường thiệt
    hại về người

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ

    Bồi thường thiệt hại
    về tài sản

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ

    Đối tượng bảo hiểm

    Là bên thứ ba – người bị thiệt hại về sức khỏe, tính mạng, tài sản do xe cơ giới gây ra, trừ những người sau:

    • Người lái xe, người trên chiếc xe đó
    • Chủ xe (trừ trường hợp chủ xe đã giao xe đó cho tổ chức/cá nhân khác chiếm hữu,sử dụng chiếc xe đó)

    Quyền lợi bảo hiểm

    Bồi thường thiệt
    hại về người

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ

    Bồi thường thiệt hại
    về tài sản

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ

    Quyền lợi bảo hiểm

    Nhà bảo hiểm hỗ trợ chi phí cho người lái xe và những người khác ngồi trên xe trong trường hợp bị thương hay tử vong do xe gặp tai nạn bất ngờ:

    – Trường hợp tử vong: 100% số tiền bảo hiểm.
    – Trường hợp thương tật vĩnh viễn: theo tỷ lệ thương tật vĩnh viễn.
    – Trường hợp thương tật tạm thời: theo tỷ lệ thương tật tạm thời.

    Đối tượng bảo hiểm

    Là bên thứ ba – người bị thiệt hại về sức khỏe, tính mạng, tài sản do xe cơ giới gây ra, trừ những người sau:

    • Người lái xe, người trên chiếc xe đó
    • Chủ xe (trừ trường hợp chủ xe đã giao xe đó cho tổ chức/cá nhân khác chiếm hữu,sử dụng chiếc xe đó)

    Quyền lợi bảo hiểm

    Bồi thường thiệt
    hại về người

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ

    Bồi thường thiệt hại
    về tài sản

    tối đa 150.000.000 VND /người/vụ

    Quyền lợi bảo hiểm

    Phí bảo hiểm
    TNDS BB Xe máy

    XE TRÊN 50cc

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    66.000 VND

    XE TRÊN 50cc

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    66.000 VND

    Phí bảo hiểm TNDS BB Xe ôtô

    Xe ôtô không đăng ký kinh doanh

    Xe dưới 6 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    437.000 VND

    Xe từ 6 – 11 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    873.400 VND

    Xe từ 12 – 24 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    1.397.000 VND

    Xe trên 24 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    2.007.500 VND

    Xe ôtô đăng ký kinh doanh vận tải

    Xe dưới 6 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    831.600 đ

    Xe 6 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    1.021.900 đ

    Xe 7 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    2.007.500 đ

    Xe 8 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    2.007.500 đ

    Xe 9 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    831.600 đ

    Xe 10 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    1.021.900 đ

    Xe 11 chỗ ngồi

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    2.007.500 đ

    Xe tải

    Xe dưới 3 tấn

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    938.000 đ

    Xe từ 3 – 8 tấn

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    1.826.000 đ

    Xe từ 8 – 15 tấn

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    3.020.600 đ

    Xe trên 15 tấn

    Phí bảo hiểm 1 năm (VAT)

    3.520.000 đ

    Các bước thu thập thông tin để yêu cầu bồi thường

    Theo quy trình thống nhất trong hợp đồng giữa các bên. 

    Các bước thu thập thông tin để yêu cầu bồi thường

    • 1

      Khai báo công án
      Gọi đến Hotline công ty bảo hiểm PTI 1900545475
      để được hướng dẫn

    • 2

      Thu thập chứng từ y tế

    • 3

      Nộp chứng từ tới công ty bảo hiểm để
      yêu cầu bồi thường

    Câu hỏi thường gặp

    Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự bắt buộc

    Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự (TNDS) bắt buộc là bảo hiểm gì ?

    Đối tác của Finy là các công ty bảo hiểm hàng đầu Việt nam như Bảo Việt, Bảo Minh, PTI cam kết luôn bảo vệ và đáp ứng mọi quyền lợi của Khách hàng khi phát sinh sự kiện bảo hiểm. Các gói bảo hiểm được Finy thiết kế phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mọi đối tượng Khách hàng. Đi đôi với việc mua bảo hiểm thông qua tổng đài 1900 4411, Khách hàng cũng có thể mua bảo hiểm ngay tại các điểm giao dịch gần nhà.

    Mức bồi thường của Bảo hiểm TNDS xe máy là bao nhiêu?

    – Bồi thường thiệt hại về người: tối đa 150.000.000VND/người/vụ
    – Bồi thường thiệt hại về tài sản: tối đa 50.000.000VND/vụ

    Mức bồi thường của Bảo hiểm TNDS ô tô là bao nhiêu?

    – Bồi thường về người: 150 triệu đồng/người/vụ
    – Bồi thường về tài sản: 100 triệu đồng/vụ
    – Bồi thường cho người ngồi trên xe: 10.000.000 VND/vụ; 20.000.000 VND/vụ hoặc 50.000.000 VND/vụ

    Phí bảo hiểm TNDS xe máy là bao nhiêu?

    – Xe trên 50cc: 66.000 đồng/năm;
    – Xe từ 50cc trở xuống, xe máy điện: 60.500 đồng/năm

    Phí bảo hiểm TNDS ô tô đối với xe không kinh doanh là bao nhiêu?

    – 480,700đ (đã bao gồm VAT) cho xe dưới 6 chỗ
    – 873,400đ (đã bao gồm VAT) cho xe từ 6-11 chỗ

    Thời hạn hiệu lực của Bảo hiểm TNDS là bao lâu?

    Có thời hạn 12 tháng kể từ ngày hiệu lực

    Số tiền mua BH TNDS của ô tô không kinh doanh vận tải là bao nhiêu?

    – Loại xe dưới 6 chỗ ngồi (đã bao gồm VAT): 480.700 vnđ
    – Loại xe từ 6-11 chỗ ngồi (đã bao gồm VAT): 873.400 vnđ
    – Loại xe từ 12-24 chỗ ngồi (đã bao gồm VAT): 1.397.000 vnđ
    – Loại xe trên 24 chỗ ngồi (đã bao gồm VAT): 2.007.500 vnđ
    – Loại xe vừa chở người vừa chở hàng (đã bao gồm VAT): 480.700 vnđ

    Số tiền mua BH TNDS của Ô tô tải là bao nhiêu?

    – Dưới 3 tấn: 938.000 vnđ
    – Từ 3 đến 8 tấn: 1.826.000 vnđ
    – Trên 8 đến 15 tấn: 3.020.600 vnđ
    – Trên 15 tấn: 3.520.000 vnđ

    Loại xe nào phải mua BH TNSD?

    Tất cả các loại xe được cấp phép hoạt động tại Việt Nam có giấy kiểm định đi đường và bao gồm các loại xe như sau:
    – Xe không kinh doanh vận tải
    – Xe kinh doanh vận tải
    – Xe tải chở hàng